Thông số kỹ thuật
- – Màu sắc: Xám khi trộn (có thể có màu vàng hoặc màu sậm nếu để trực tiếp dưới ánh mặt trời);
- – Tỷ lệ trộn: A:B = 1:5 (theo khối lượng)
- – Định mức: Khoảng 0,3 ÷ 0,6 kg/m²
- – Độ dày: Tối đa 3cm cho mỗi lớp; Mặt đứng tối đa là 1cm
- – Thời gian khô (5mm):
- + 20 ÷ 40 phút (nhiệt độ 20 ÷ 30°C)
- + 90 ÷ 150 phút (nhiệt độ 5 ÷ 10°C)
- – Khối lượng thể tích: 1,8 ± 0,05 Kg/l (hỗn hợp khi trộn)
- – Cường độ dính kết sau 2 ngày: > 7 Mpa
- – Cường độ dính kết sau 14 ngày: > 10 Mpa
- – Cường độ chịu nén sau 7 ngày: > 35 Mpa
- – Cường độ chịu kéo sau 7 ngày: > 14 Mpa
- – Mô dul đàn hồi khi nén sau 7 ngày: > 1%
- – Hệ số co ngót sau khi đóng rắn: < 0,005 cm/cm
Chú ý: Những đặc tính của sản phẩm chỉ có thể đạt được nếu duy trì đúng tỷ lệ trộn.
Quy cách và bảo quản
Quy cách đónh gói:
- Bộ 4.8 kg bao gồm:
- Thành phần A: 0.8 kg/hộp;
- Thành phần B: 4.0 kg/hộp.
Bảo quản: VITEC® EA-01.HF có thời hạn sử dụng 12 tháng nếu bảo quản trong thùng không mở nắp và để ở nơi khô ráo, bảo quản nhiệt độ dưới 35°C.